Bảng B Bóng_đá_tại_Đại_hội_Thể_thao_châu_Á_2018_-_Đội_hình_đội_tuyển_nữ

Trung Quốc

Dưới đây là đội hình Trung Quốc trong giải đấu bóng đá nữ của Đại hội Thể thao châu Á 2018. Đội tuyển này có 20 cầu thủ đã được đặt tên chính thức vào ngày 10 tháng 8.[6]

Huấn luyện viên trưởng: Giả Tú Toàn

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMZhao Lina (1991-09-18)18 tháng 9, 1991 (26 tuổi) Shanghai
191TMBi Xiaolin (1989-09-18)18 tháng 9, 1989 (28 tuổi) Dalian Quanjian

22HVHan Peng (1989-12-20)20 tháng 12, 1989 (28 tuổi) Changchun
32HVHuang Yini (1993-01-20)20 tháng 1, 1993 (25 tuổi) Shanghai
42HVLou Jiahui (1991-05-26)26 tháng 5, 1991 (27 tuổi) Henan Huishang
52HVWu Haiyan (đội trưởng) (1993-02-26)26 tháng 2, 1993 (25 tuổi) Wuhan
62HVLin Yuping (1992-02-28)28 tháng 2, 1992 (26 tuổi) Wuhan
82HVLi Jiayue (1990-06-08)8 tháng 6, 1990 (28 tuổi) Shanghai
142HVZhao Rong (1991-08-02)2 tháng 8, 1991 (27 tuổi) Beijing Phoenix
182HVLi Mengwen (1995-03-28)28 tháng 3, 1995 (23 tuổi) Jiangsu Suning

73TVWang Shuang (1995-01-23)23 tháng 1, 1995 (23 tuổi) Paris Saint-Germain
93TVRen Guixin (1988-12-19)19 tháng 12, 1988 (29 tuổi) Changchun
123TVWang Yan (1991-08-22)22 tháng 8, 1991 (26 tuổi) Dalian Quanjian
133TVLi Tingting (1995-04-03)3 tháng 4, 1995 (23 tuổi) Shandong
163TVYang Lina (1994-04-13)13 tháng 4, 1994 (24 tuổi) Shanghai
173TVGu Yasha (1990-11-28)28 tháng 11, 1990 (27 tuổi) Beijing Phoenix
203TVZhang Rui (1989-01-17)17 tháng 1, 1989 (29 tuổi) Changchun

104Li Ying (1993-01-07)7 tháng 1, 1993 (25 tuổi) Shandong
114Wang Shanshan (1990-01-27)27 tháng 1, 1990 (28 tuổi) Dalian Quanjian
154Xiao Yuyi (1996-01-10)10 tháng 1, 1996 (22 tuổi) Shanghai

Hồng Kông

Dưới đây là đội hình Hồng Kông trong giải đấu bóng đá nữ của Đại hội Thể thao châu Á 2018.[7]

Huấn luyện viên trưởng: José Ricardo Rambo

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMLeung Wai Nga (1988-08-24)24 tháng 8, 1988 (29 tuổi) Kiệt Chí
181TMNg Cheuk Wai (1997-03-19)19 tháng 3, 1997 (21 tuổi) Happy Valley

22HVChung Pui Ki (1998-02-02)2 tháng 2, 1998 (20 tuổi) Kiệt Chí
32HVChu Ling Ling (1987-02-15)15 tháng 2, 1987 (31 tuổi) Citizen
102HVSin Chung Yee (1992-08-08)8 tháng 8, 1992 (26 tuổi) Happy Valley
132HVMa Chak Shun (1996-03-02)2 tháng 3, 1996 (22 tuổi) Happy Valley
162HVWong So Han (1991-11-26)26 tháng 11, 1991 (26 tuổi) Happy Valley
172HVKwok Ching Man (1993-06-07)7 tháng 6, 1993 (25 tuổi) Citizen
212HVMak Ho Yi Lydia Đại Phố

43TVYiu Hei Man (1990-09-22)22 tháng 9, 1990 (27 tuổi) Happy Valley
53TVLau Yui Ching (1994-08-15)15 tháng 8, 1994 (24 tuổi) Lung Moon
63TVChan Wing Sze (đội trưởng) (1983-09-11)11 tháng 9, 1983 (34 tuổi) Citizen
83TVCham Ching Man (1996-05-01)1 tháng 5, 1996 (22 tuổi) Happy Valley
93TVWai Yuen Ting (1992-10-15)15 tháng 10, 1992 (25 tuổi) Citizen
113TVChun Ching Hang (1989-07-16)16 tháng 7, 1989 (29 tuổi) Lung Moon
143TVLee Wing Yan (1997-04-28)28 tháng 4, 1997 (21 tuổi) Happy Valley

74Cheung Wai Ki (1990-11-22)22 tháng 11, 1990 (27 tuổi) Brisbane Roar
124Fung Nga Kei Kay (1988-11-08)8 tháng 11, 1988 (29 tuổi) Citizen
154Yuen Hoi Dik Heidi (1992-08-22)22 tháng 8, 1992 (25 tuổi) Citizen
234Ho Mui Mei (1993-03-15)15 tháng 3, 1993 (25 tuổi) Citizen

Bắc Triều Tiên

Dưới đây là đội hình Bắc Triều Tiên trong giải đấu bóng đá nữ của Đại hội Thể thao châu Á 2018.[8]

Huấn luyện viên trưởng: Kim Kwang-min

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMPaek Yong-hui (1990-04-16)16 tháng 4, 1990 (28 tuổi) Pyongyang City
181TMKim Myong-sun (1997-03-06)6 tháng 3, 1997 (21 tuổi) Sobaeksu
191TMChoe Kyong-im (1993-07-15)15 tháng 7, 1993 (25 tuổi)

22HVRi Un-yong (1996-09-01)1 tháng 9, 1996 (21 tuổi) Sobaeksu
32HVPak Hye-gyong (2001-11-07)7 tháng 11, 2001 (16 tuổi) April 25
42HVRi Kyong-hyang (1996-06-10)10 tháng 6, 1996 (22 tuổi) April 25
52HVWi Jong-sim (1997-10-13)13 tháng 10, 1997 (20 tuổi) Kalmaegi
152HVKim Nam-hui (1994-03-04)4 tháng 3, 1994 (24 tuổi) April 25
162HVKim Un-ha (1993-03-23)23 tháng 3, 1993 (25 tuổi) Sobaeksu
172HVSon Ok-ju (2000-03-07)7 tháng 3, 2000 (18 tuổi) Rimyongsu

63TVJu Hyo-sim (1998-06-21)21 tháng 6, 1998 (20 tuổi) April 25
73TVKim Un-hwa (1992-09-30)30 tháng 9, 1992 (25 tuổi) Wolmido
83TVYu Jong-im (1993-12-06)6 tháng 12, 1993 (24 tuổi) Amrokkang
103TVRim Se-ok (1994-01-13)13 tháng 1, 1994 (24 tuổi)
133TVKim Phyong-hwa (1996-11-28)28 tháng 11, 1996 (21 tuổi) Sobaeksu
143TVRi Hyang-sim (1996-03-23)23 tháng 3, 1996 (22 tuổi) Amrokkang

94Jang Hyon-sun (1991-07-01)1 tháng 7, 1991 (27 tuổi) Wolmido
114Sung Hyang-sim (1999-12-02)2 tháng 12, 1999 (18 tuổi) Pyongyang City
124Kim Yun-mi (1993-07-01)1 tháng 7, 1993 (25 tuổi) Amrokkang
204Ri Hae-yon (1999-01-10)10 tháng 1, 1999 (19 tuổi) April 25

Tajikistan

Dưới đây là đội hình Tajikistan trong giải đấu bóng đá nữ của Đại hội Thể thao châu Á 2018. Đội tuyển này có 18 cầu thủ đã được đặt tên chính thức vào ngày 13 tháng 8.[9]

Huấn luyện viên trưởng: Kanoat Latipov

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMSaiyora Saidova (1998-02-01)1 tháng 2, 1998 (20 tuổi) Zeboniso Dushanbe
161TMAdolatkhon Komilova (1997-11-19)19 tháng 11, 1997 (20 tuổi) Khatlon Bokhtar
231TMAzimzoda Shukronai (2002-12-29)29 tháng 12, 2002 (15 tuổi) Barh Nurak

22HVSakhina Saidova (1999-12-16)16 tháng 12, 1999 (18 tuổi) Khatlon Bokhtar
52HVNasiba Olimova (1999-01-14)14 tháng 1, 1999 (19 tuổi) Barh Nurak
92HVMarjona Fayzulloeva (2000-09-04)4 tháng 9, 2000 (17 tuổi) Zeboniso Dushanbe
122HVShakhnoza Boboeva (2000-01-06)6 tháng 1, 2000 (18 tuổi) Khatlon Bokhtar
142HVNodira Mirzoeva (1994-10-04)4 tháng 10, 1994 (23 tuổi) Regar-TadAZ Tursunzoda
182HVShukrona Khojaeva (2002-09-11)11 tháng 9, 2002 (15 tuổi) Zeboniso Dushanbe
212HVJumakhon Shukronai (1999-04-04)4 tháng 4, 1999 (19 tuổi) Swallow Dushanbe

43TVNatalia Sotnikova (1994-07-02)2 tháng 7, 1994 (24 tuổi) Swallow Dushanbe
133TVMavjuda Safarova (1999-05-07)7 tháng 5, 1999 (19 tuổi) Khatlon Bokhtar
173TVMunisa Mirzoeva (2000-12-15)15 tháng 12, 2000 (17 tuổi) Regar-TadAZ Tursunzoda
193TVSayramjon Kholnazarova (1999-08-27)27 tháng 8, 1999 (18 tuổi) Khatlon Bokhtar
203TVLaylo Khalimova (1997-11-16)16 tháng 11, 1997 (20 tuổi) Khatlon Bokhtar

64Zulaikho Safarova (2000-07-21)21 tháng 7, 2000 (18 tuổi) Regar-TadAZ Tursunzoda
84Madina Fozilova (1996-05-01)1 tháng 5, 1996 (22 tuổi) Zeboniso Dushanbe
154Nekubakht Khudododova (2002-02-23)23 tháng 2, 2002 (16 tuổi) Zeboniso Dushanbe

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Bóng_đá_tại_Đại_hội_Thể_thao_châu_Á_2018_-_Đội_hình_đội_tuyển_nữ http://www.hkfa.com/news_details2/16028 http://www.kfa.or.kr/eng/news/news_view.asp?BoardN... https://vff.org.vn/Danh-sach-33/DANH-SACH-DOI-TUYE... http://www.jfa.jp/eng/news/00018307/ http://fathailand.org/news/2662 https://en.asiangames2018.id/athletes/sport/fb/cou... https://www.ctfa.com.tw/representative/national-ad... https://en.asiangames2018.id/athletes/sport/fb/cou... https://en.asiangames2018.id/athletes/sport/fb/cou... http://sports.sina.com.cn/china/gqgs/2018-08-10/do...